Sakura
Trang bị | Level | Loại | Hệ | Thuộc tính |
---|---|---|---|---|
106 | Vũ Khí | Thể thuật | vật công +60,000 | |
106 | Vũ Khí | Nhẫn thuật | vật công +60,000 | |
106 | Vũ Khí | Huyễn thuật | huyễn công +60,000 | |
106 | Nón | No Limit | vật phòng +60,000 | |
106 | Giáp | No Limit | vật phòng +60,000 | |
106 | Áo Choàng | No Limit | huyễn phòng +60,000 | |
106 | Giày | No Limit | tốc độ +60,000 | |
106 | Đai | No Limit | thể lực +600,000 |
Set Bonus
2 món: Tỷ lệ tổn thương +40%. Nhạy bén +22000. Sau khi giải phóng kĩ năng, đưa 2 đồng minh bất kỳ vào trạng thái Thuẫn Cuồng Nộ (Sát thương gây ra tăng thêm 30%) trong 2 hiệp.
4 món: Lực công +20%. Sau khi giải phóng kĩ năng, áp dụng Phẫn Diệt (DOT hệ số 120%) cho 2 kẻ địch bất kỳ và tăng cho 2 đồng minh bất kỳ 40% tỷ lệ bạo kích (có thể đột phá giới hạn) trong 2 hiệp.
6 món: Nhạy bén +30000. Giảm công địch +25%. Sau khi giải phóng kĩ năng, đưa 2 kẻ địch bất kỳ vào trạng thái Ý Chí Đau Khổ (Không thể nhận hiệu ứng tăng ích) và có 50% đưa bản thân vào trạng thái Thiên Thủ (Miễn nhận sát thương. Không thể xua tan) trong 2 hiệp.
Last updated