Pain Animal Path
Last updated
Last updated
Lực tay: 39000 (39%)
Nhanh nhẹn: 28000 (28%)
Tinh thần: 39000 (39%)
Thể lực: 390000 (39%)
Tăng lượng lớn tinh thần, lực tay và thể lực theo phần trăm. Bẩm sinh có 86% tốc độ, 65% tỷ lệ tổn thương và 65% tỷ lệ miễn thương. Khi ninja này lên trận, tăng đồng minh 112% tốc độ, 30% HP và 30% lực công. Tăng đồng minh mang ngũ hành Lôi 40% tỷ lệ phá kích (có thể vượt giới hạn), 30% tỷ lệ thành công khống chế và 30% sát thương sau cùng. Tăng đồng minh mang ngũ hành Thủy 60% phòng thủ, miễn giảm 25% sát thương sau cùng và 40% tỷ lệ miễn thương. Giảm toàn quân địch 30% lực công. Bản thân bỏ qua địch 10% lực công, 150% Phản Thương và 55% tỷ lệ thành công khống chế. Miễn dịch Hỗn Loạn, Mê Hoặc và Chủng Tử Vong.
Thức tỉnh lần 1: Tăng bản thân 30% tỷ lệ đỡ đòn (có thể vượt giới hạn).
Đánh Thường: Tấn công tất cả kẻ địch hệ số 150%, hồi HP tất cả đồng minh hệ số 120% và áp dụng những hiệu ứng sau:
1.Trên kẻ địch mang ngũ hành Thổ: Gây thêm sát thương với hệ số 400% (Vật Công). Có 100% tỷ lệ gây Phong Ấn và Ngịch Phong trong 2 hiệp và xóa hiệu ứng tăng ích.
2.Trên kẻ địch mang ngũ hành Hỏa: Gây thêm 100% sát thương xuyên thấu (dựa trên Vật Công). Có 100% tỷ lệ gây Phong Ngục và Phẫn Diệt (DOT hệ số 120%) trong 2 hiệp. Giảm 30% kháng khống chế trong 2 hiệp.
3.Trên kẻ địch mang ngũ hành Lôi, Thủy và không ngũ hành: Gây thêm sát thương với hệ số 400% (Huyễn Công). Có 100% tỷ lệ gây Giam Cầm trong 2 hiệp. Giảm 30% lực công và phòng thủ trong 2 hiệp.
4.Trên đồng minh mang ngũ hành Thủy: Đưa vào trạng thái Liên Kết trong 2 hiệp và vào trạng thái Phong Độn hệ số 10% trong 2 hiệp. Tăng 200% phòng thủ trong 2 hiệp.
5.Trên kẻ địch mang ngũ hành Phong: Gây thêm 100% sát thương xuyên thấu (dựa trên Huyễn Công). Có 100% tỷ lệ gây Băng Phong và Suy Yếu trong 2 hiệp. Giảm 30% tỷ lệ thành công khống chế.
6. Trên đồng minh mang ngũ hành Lôi: Áp dụng Phá Phong và tăng 30% tỷ lệ bạo kích trong 2 hiệp. Xua tan hiệu ứng bất lợi.
Kỹ năng nộ: Tấn công tất cả kẻ địch hệ số 330%. Có 30% tỷ lệ đưa bản thân vào trạng thái Siêu Né và 50% đưa hàng sau đồng minh vào trạng thái Siêu Né trong 3 hiệp. Tăng tất cả đồng minh 50% tỷ lệ tổn thương và 50% tỷ lệ miễn thương trong 3 hiệp. Giảm phe địch 50% tỷ lệ tổn thương và 50% tỷ lệ miễn thương trong 3 hiệp. Xóa toàn quân địch hiệu ứng tăng ích và khiến chúng không thể nhận hiệu ứng tăng ích trong 3 hiệp.
Chi Tiết Hiệu Ứng |
---|
Hỗn Loạn (CC mềm): Tấn công đồng minh (Đánh Thường) |
Chủng Tử Vong: Chết ngay lập tức khi đến lượt [ngoài trừ lượt Hợp Kích (nhưng hợp kích vẫn tính lượt có thể lợi dụng Hợp Kích để giải Chủng Tử Vong)] |
Mê Hoặc: Tăng 120% tỷ lệ tổn thương và sát thương gây ra. Hỗn Loạn và không thế xua tan. |
Phong Ấn (CC cứng): Không thể tung kỹ năng. Không thể xua tan. |
Nghịch Phong: Giảm 30% Kháng Khống Chế và hệ số Hồi Phục. Không thể xua tan. |
Phong Ngục và Giam Cầm: CC cứng |
Phẫn Diệt: DOT cứng |
Sát Thương Xuyên Thấu: Loại sát thương chỉ bị ảnh hưởng bởi Miễn Giảm Sát Thương Xuyên Thấu (tức là miễn thương, phòng thủ, v.v không thể giảm sát thương Xuyên Thấu nhận vào) |
Liên Kết: Tăng 35% tỷ lệ miễn thương, kháng khống chế và tỷ lệ đỡ đòn (có thể vượt giới hạn) |
Phong Độn: Miễn dịch công địch. Không thể xua tan. |
Siêu Né: Né toàn bộ sát thương. Có thể xóa |